Vận tốc thiết kế: 60Km/h.
Bề rộng nền đường: Bnền = 9,0m; Bmặt = 8,0m;Blề g.cố = 2x1,0m = 2,0m; B lề đất = 2x0,5m = 1,0m;
Độ chặt nền đường: 50cm phần nền đất trên cùng dưới đáy áo đường đạt độ chặt K ≥0,98, lớp đất đắp tiếp theo đạt độ chặt K ≥0,95
Mặt đường làm mới: BTNC 12,5 dày 5cm; tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn 0,5kg/m2; BTNC 19 dày 7cm; tưới nhựa thấm bám tiêu chuẩn 1,0kg/m2; lớp CPDD loại I dày 15cm; lớp CPDD loại II dày 24cm
Kết cấu 2B (áp dụng cho vuốt nối hoàn trả đường ngang dân sinh là đường đất, đường cấp phối, đường BTXM): Bê tông xi măng 25Mpa dày 18cm; lót giấy dầu; lớp cấp phối đá dăm loại I dày 20cm.
Hệ thống thoát nước: Xây dựng hệ thống thoát nước dọc và thoát nước ngang
+ Rãnh biên: gia cố bằng BTXM C16 đổ tại chỗ dày 8cm trên lớp đá dăm đệm 5cm. Đối với các vị trí qua đường giao dân sinh; thân rãnh bằng BTCT C20 dày 20cm đặt trên lớp đá dăm đệm dày 10cm- Rãnh đỉnh: Tiết diện rãnh hình thang. Toàn bộ rãnh đỉnh được gia cố bằng BTXM C16 đổ tại chỗ dày 8cm trên lớp đá dăm đệm 5cm.
Rãnh hộ đạo: Kích thước B=2m, rãnh cơ được gia cố bằng BTXM C16 đổ tại chỗ dày 8cm trên lớp đá dăm đệm dày 5cm.
Bậc nước: bậc nước được xây dựng bằng BTXM C16 đổ tại chỗ đặt trên lớp đá dăm đệm dày 10cm.
Công trình phòng hộ: Các vị trí nền đường đắp có địa hình phức tạp, độ dốc ngang lớn gia cường thêm lưới địa kỹ thuật hoặc rọ đá đuôi neo hoặc sử dụng các loại tường chắn trọng lực BTXM C20.